Characters remaining: 500/500
Translation

kết tủa

Academic
Friendly

Từ "kết tủa" trong tiếng Việt có nghĩahiện tượng xảy ra khi một chất rắn xuất hiện trong một dung dịch sau đó lắng xuống, tạo thành một lớp chất rắnđáy. Hiện tượng này thường xảy ra trong hóa học khi các chất phản ứng với nhau tạo ra một sản phẩm không hòa tan.

Giải thích chi tiết:
  • Kết tủa quá trình một chất rắn (gọi là kết tủa) hình thành từ một dung dịch. Khi các ion hoặc phân tử trong dung dịch gặp nhau phản ứng, chúng có thể tạo ra một chất không hòa tan, chất này sẽ lắng xuống.
dụ sử dụng:
  1. Cơ bản:

    • "Khi cho muối vào nước, nếu nồng độ quá cao, muối sẽ kết tủađáy."
    • "Trong thí nghiệm, chúng ta sẽ quan sát quá trình kết tủa của canxi cacbonat."
  2. Nâng cao:

    • "Quá trình kết tủa có thể được điều chỉnh bằng cách thay đổi nhiệt độ nồng độ của dung dịch."
    • "Nghiên cứu về kết tủa trong hóa học hữu cơ giúp chúng ta hiểu hơn về các phản ứng phức tạp."
Phân biệt các biến thể:
  • "Kết tủa" thường được sử dụng trong ngữ cảnh hóa học. Từ này không nhiều biến thể khác, nhưng có thể những từ liên quan như:
    • Kết tủa hóa học: Nhấn mạnh vào bản chất hóa học của quá trình.
    • Kết tủa vật : Khi nói về hiện tượng không liên quan đến phản ứng hóa học.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Lắng: hành động khi một chất rắn lắng xuống dưới đáy, có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ trong hóa học.
  • Kết tinh: quá trình hình thành tinh thể từ dung dịch. sự tương đồng, "kết tinh" thường chỉ về sự hình thành các cấu trúc tinh thể, trong khi "kết tủa" nói chung hơn về chất rắn.
Từ gần giống:
  • Hòa tan: Ngược lại với "kết tủa", có nghĩakhi chất rắn (chất tan) biến thành một dung dịch.
  • Phản ứng hóa học: Từ này bao gồm toàn bộ quá trình trong đó có thể xảy ra "kết tủa".
  1. Nói chất rắn hiện ra trong một chất lỏng lắng xuống.

Comments and discussion on the word "kết tủa"